Từ điển Thiều Chửu
眞 - chân
① Chân thực, tình thành rất mực gọi là chân, như chân như 眞如 nguyên lai vẫn tinh thành viên mãn thanh tịnh, không phải mượn ở ngoài vào, chân đế 眞諦 đạo lí chân thực, trái lại với chữ vọng 妄. ||② Người tiên, nhà đạo gọi những người tu luyện đắc đạo là chân nhân 眞人. Ðạo Phật, đạo Lão nói chữ chân 眞 cũng như bên nhà Nho nói chữ thành 誠. ||③ Vẽ truyền thần gọi là tả chân 寫眞, chụp ảnh cũng gọi là tả chân. ||④ Cũng viết là chân 真.

Từ điển Trần Văn Chánh
眞 - chân
① Thật, thực, chân thực: 眞與假 Thật và giả; 說眞的 Nói thật đấy; 眞人眞事 Người thật việc thật; 至于後戎寇眞至 Đến lúc về sau quân giặc kéo đến thật (Lã thị Xuân thu: Nghi tự); ② Thật là, quả là: 太湖風景眞美 Phong cảnh Thái hồ thật là đẹp; 眞高興 Thật là phấn khởi; 眞好 Quả là tốt; 眞可惜 Thật đáng tiếc; ③ Rõ: 看不眞 Nhìn không rõ; ④ [Zhen] (Họ) Chân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
眞 - chân
Một lối viết của chữ Chân 真.